Xếp hạng áp suất cho thép không gỉ

Xếp hạng áp suất cho thép không gỉ

Tất cả các xếp hạng áp suất làm việc của Penflex đều sử dụng hệ số an toàn tối thiểu từ 4 đến 1.

Để in biểu đồ này, xin vui lòng bấm vào đây.

Kích thước Bím tóc P3
Quảng cáo chiêu hàng tiêu chuẩn & nén
P4
Quảng cáo chiêu hàng tiêu chuẩn & nén
700 800 900 1400
1/4 1 2360 2500 2116 2562 2754
2 2832 3375 3125 4099 4406
5/16 1 1647 2300
2 1976 3680
3/8 1 1639 1680 1501 1501 1921
2 1967 2700 2401 2401 3073
1/2 1 1225 1240 1075 2194 2194
2 1470 1980 1720 3510 3510
3 4000
5/8 1 1200
2 1440
3/4 1 1034 940 792 1311 1994
2 1241 1500 1267 2098 3192
3 5000
1 1 796 630 571 1069 1599
2 955 1000 914 1710 2558
3 4200
1-1/4 1 600 575 531 1110 1317
2 720 920 850 1776 2107
1-1/2 1 557 500 472 868 1062
2 668 800 755 1388 1698
3 2750
2 1 570 532 516 810 842
2 684 850 826 1296 1346
3 2180
2-1/2 1 500 387 578
2 700 619 925
3 1 400 316 540
2 600 506 864
3 1250
3-1/2 1 297
2 475
4 1 300 232 333
2 444 371 533
3 1250
5 1 191
2 306
6 1 165 266
2 264 425
3 640
8 1 234 234
2 374 450
3 550
10 1 230
2 367
12 1 161
2 257

Với đường kính bên trong (ID) kéo dài từ 14 ”- 24”, P5 Series thường được sử dụng trong các ứng dụng áp suất thấp, nơi hấp thụ rung động là mối quan tâm hàng đầu. Đối với xếp hạng áp suất P5, xin vui lòng bấm vào đây. 

Khám phá thêm từ Penflex

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập vào kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc